555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tán lỗ oze]
tán trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tán trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Cuống tán. Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây.
Tán là gì: Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây, bộ lá...
10 thg 3, 2025 · Tán (trong tiếng Anh là “scatter” hoặc “disperse”) là động từ chỉ hành động làm cho một cái gì đó phân tán hoặc tách rời ra thành nhiều phần nhỏ hơn.
Tán chuyện hay tám chuyện hay tán dóc, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh.
nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng tán gái 'Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng.' (Cdao)
Trong sinh học, tán được định nghĩa là phần sinh trưởng trên mặt đất của một quần lạc thực vật hoặc cây trồng, được cấu thành từ nhiều tán cây riêng lẻ. [1][2][3] Đối với một khu rừng, tán rừng …
Shopee cung cấp đầy đủ các sản phẩm tán chính hãng với nhiều mức giá ưu đãi vô cùng hấp dẫn. Đặc biệt, các sản phẩm có sẵn và bạn dễ dàng tìm thấy ở các cửa hàng uy tín trong và ngoài nước.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tán' trong tiếng Việt. tán là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥 散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消 暑 散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Bài viết được đề xuất: